Nêu danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau: 1. interest 2. care 3. tired 4. fortunate 5. beauty

Nêu danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau:
1. interest
2. care
3. tired
4. fortunate
5. beauty

1 bình luận về “Nêu danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau: 1. interest 2. care 3. tired 4. fortunate 5. beauty”

  1. 1. interest (n) quan tâm 
    -> interested (adj) :quan tâm đến ( dùng cho người )
    -> interesting (adj) : thú vị ( dùng cho vật )
    2. careful (adj) cẩn thận ->carefully (adv) cẩn thận
    -> careless (adj) bất cẩn -> carelessly (adv) bất cẩn
    3. tiredness (n) mệt mỏi
    -> tired (adj) mệt mỏi
    4. fortunate (adj) may mắn
    -> fortunation (n) sự may mắn
    -> fortunately (adv) thật may mắn
    5. beauty (n) vẻ đẹp
    -> beautiful (adj) đẹp
    -> beautifully (adv) đẹp 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới