Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Nêu danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau: 1. interest 2. care 3. tired 4. fortunate 5. beauty 04/05/2024 Nêu danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau: 1. interest 2. care 3. tired 4. fortunate 5. beauty
1. interest (n) quan tâm -> interested (adj) :quan tâm đến ( dùng cho người ) -> interesting (adj) : thú vị ( dùng cho vật ) 2. careful (adj) cẩn thận ->carefully (adv) cẩn thận -> careless (adj) bất cẩn -> carelessly (adv) bất cẩn 3. tiredness (n) mệt mỏi -> tired (adj) mệt mỏi 4. fortunate (adj) may mắn -> fortunation (n) sự may mắn -> fortunately (adv) thật may mắn 5. beauty (n) vẻ đẹp -> beautiful (adj) đẹp -> beautifully (adv) đẹp Trả lời
1 bình luận về “Nêu danh từ, tính từ, trạng từ của các từ sau: 1. interest 2. care 3. tired 4. fortunate 5. beauty”