Bài tập Viết các động từ có trong ngoặc về dạng quá khứ phân từ I . you were my best friend(think) The old man . near the win

Bài tập
Viết các động từ có trong ngoặc về dạng quá khứ phân từ
I . you were my best friend(think)
The old man . near the window and looked outside.(stand)
I to my older brother last night. He is in France now.(speak)
The pupil . the math lesson.(understand)
He .. a letter to his friend in England.(write)
Yesterday, our dad us to the biggest zoo .(take)
My glass. . Please give me another one.(break)
The baby. the new newspaper.(tear)
They the ball and I it quickly.(throw/catch)
Last year he . a new house.(build)

1 bình luận về “Bài tập Viết các động từ có trong ngoặc về dạng quá khứ phân từ I . you were my best friend(think) The old man . near the win”

  1.  Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi “V-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ.
    Ví dụ:
    + My job is boring.
    + The film was disappointing. I expected it to be better.
    – Quá khứ phân từ là động từ thêm đuôi ”-ed” (đối với các động từ có quy tắc và các động từ nằm ở cột thứ 3 trong bảng liệt kê các động từ bất quy tắc).
    Ví dụ:
    + Everyone was surprised that he passed the examination.
    + It was quite surprising that he passed the examination.
    Thì quá khứ đơn của những động từ có quy tắc được thành lập bằng cách thêm “ed” vào các động từ nguyên mẫu
    Cách thêm “ed” phụ thuộc vào nguyên âm và phụ âm
    Nguyên âm gồm “u”, “e”, “o”, “a”, “i”. Phụ âm là những từ còn lại trong bảng chữ cái.
    Cách phát âm hậu tố “ed” của động từ có quy tắc
    Đọc /t/ sau những âm rung (trừ âm /t/ ): /c/, /ch/, /s/, /f/, / k/, / p/, /x/, /sh/

    Đọc / d/ sau những âm có rung (trừ âm / d/ )

    Đọc / id/ sau 2 âm / d/ và / t/

    Lưu ý:

    + Một số động tính từ tận cùng bằng “ed” dùng như tính từ , đọc / id/ :

    – Từ ví dụ: beloved

    + Một số tính từ tận cùng bằng “ed” cũng đọc / id/:

    – Từ ví dụ: aged

    Giải đáp
    1. Thought
    2. Stood
    3. Spoke
    4. Understood
    5. Wrote
    6. Took
    7. Break
    8. Tore
    9. Threw/caught
    10. Built

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới