1. Số thập phân gồm 3 trăm 6 đơn vị và bảy phần trăm viết là 2. Số 43, 015 đọc là 3. Giá trị của chữ số 4 trong số 12, 074

1. Số thập phân gồm 3 trăm 6 đơn vị và bảy phần trăm viết là
2. Số 43, 015 đọc là
3. Giá trị của chữ số 4 trong số 12, 074 là .
4. Số thập phân 0,345 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là..
5. Số 0,3% viết dưới dạng phân số là
6. Số 13% viết dưới dạng số thập phân là.
7. Tỉ số phần trăm của hai số 37 và 40 là .
8. Giá trị thích hợp của y để y : 2,5 = (1,18+3,38) : 1,2 là .
9. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 4 dm, chiều dài hơn chiều rộng 0,4dm. Diện tích của tấm bìa đó là .
10. Trong số thập phân 534,052 chữ số 5 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 5 ở phần thập phân là .

2 bình luận về “1. Số thập phân gồm 3 trăm 6 đơn vị và bảy phần trăm viết là 2. Số 43, 015 đọc là 3. Giá trị của chữ số 4 trong số 12, 074”

  1. text{Gửi e}
    text{1)Số thập phân gồm 3 trăm 6 đơn vị và bảy phần trăm viết là 306,7}
    text{2)Số 43, 015 đọc là bốn ba phẩy không trăm mươi lăm}
    text{3)Giá trị của chữ số 4 trong số 12, 074 là}$\dfrac{4}{1000}$
    text{4)Số thập phân 0,345 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là }$\dfrac{345}{1000}$
    text{5)Số 0,3% viết dưới dạng phân số là} $\dfrac{3}{1000}$
    text{6)Số 13% viết dưới dạng số thập phân là}$\dfrac{13}{100}$
    text{7)Tỉ số phần trăm của hai số 37 và 40 là 92.5%}
    text{8)Giá trị thích hợp của y để y : 2,5 = (1,18 + 3,38) ÷ 1,2 là : y = 9.5}
    text{9)}
    text{Nửa cv}
    $\dfrac{4}{2}$ = 2 dm
    text{Chiều dài} 
    $\dfrac{2+0,4}{2}$ = 1.2 dm
     text{Chiều rộng}
    1.2 – 0.4 = 0.8 dm
    text{Diện tích}
    1,2 · 0.8 = 0.96 dm²
    10)
    500$\dfrac{5}{100}$ text{= 10000 lần}

    Trả lời
  2. 1. Số thập phân gồm 3 trăm 6 đơn vị và bảy phần trăm viết là 306,7
    2. Số 43, 015 đọc là bốn ba phẩy không trăm mưới lăm
    3. Giá trị của chữ số 4 trong số 12, 074 là 4/1000
    4. Số thập phân 0,345 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 345/1000
    5. Số 0,3% viết dưới dạng phân số là 3/1000
    6. Số 13% viết dưới dạng số thập phân là.13/100
    7. Tỉ số phần trăm của hai số 37 và 40 là .92.5%
    8. Giá trị thích hợp của y để y : 2,5 = (1,18+3,38) : 1,2 là .y=9.5
    9. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 4 dm, chiều dài hơn chiều rộng 0,4dm. Diện tích của tấm bìa đó là .
       nửa chu vi là 4/2=2dm
      chiều dài là (2+0.4)/2=1.2 dm
        chiều rộng 1.2-0.4=0.8 dm
    diện tích:  1.2*0.8=0.96dm^2
    10. Trong số thập phân 534,052 chữ số 5 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 5 ở phần thập phân là . 500/(5/100)=10000 lần

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới