Đặt câu với các từ tiếng anh: nowaday, meal, healthy

Đặt câu với các từ tiếng anh: nowaday, meal, healthy

2 bình luận về “Đặt câu với các từ tiếng anh: nowaday, meal, healthy”

  1. Đặt câu với các từ tiếng anh: nowaday, meal, healthy
    nowaday:
    – Nowaday, everyone usually use internet.
    Dịch: Ngày nay mọi người thường sử dụng internet
    meal:
    –  my family have a meal
    Dịch: gia đình tôi có một bữa ăn
    healthy:
    – i am very healthy
    Dịch: tôi rất khỏe mạnh

    Trả lời
  2. 1 Nowadays , people are keen on surfing the Internet .
    – Be keen on = be interested in = be fond of = love = like = enjoy + V_ing : thích làm gì .
    – Dịch : Ngày nay , mọi người đang cảm tháy thú vị với việc lướt mạng xã hội .
    2 After I had prepared meal , I enjoyed it .
    – Sự kết hợp của quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn :
    ⇒ After/Before/… S + had + V3/V_ed , S + V(quá khứ) + O .
    – Dịch : Sau khi đã chuẩn bị xong bữa ăn , tôi đã thưởng thức nó .
    3 I enjoy eating vegetable because it’s healthy .
     – Be keen on = be interested in = be fond of = love = like = enjoy + V_ing : thích làm gì .
    – Dịch : Tôi thích ăn rau vì nó tốt .
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới