1. My father (go)………….to work by bike . Sometimes he (walk)…………. 2. At the moment, Nam and his friends (go)..

1. My father (go)………….to work by bike . Sometimes he (walk)………….
2. At the moment, Nam and his friends (go)……..shopping at the mall. 50. ln the autumn, l rarely (go)………sailing and (go)……….to school. 51. l (write)……….a letter to my friend now.
3. At 12 a.m every day , l (have)…..lunch and (go) …….to bed. 53. On Monday, l (have)………math and art.
4. On Friday , l (have)………English.
5. At the moment , l (eat)……..an orange, and my sisters (play)………….Tennis.
6. ………her bag (be) ?
– No, they (not be) …………..
7. What time your children (go)…….to school ?
8. He (live) ……….in HCM city.
9. What time…………your brother usually (get)………..up ?
10. My house (be) ……..in the city and it (be)….. small .

2 bình luận về “1. My father (go)………….to work by bike . Sometimes he (walk)…………. 2. At the moment, Nam and his friends (go)..”

  1. 1. goes – walks 
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên, sometimes là DHNB -> HTĐ
    2. are going 
    – at the moment là DHNB thì HTTD
    3. have – go
    – every day là DHNB thì HTĐ 
    4. have
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    5. am eating – is playing
    – at the moment là DHNB thì HTTD
    6. Sai đề 
    7. do your children go 
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    8. lives
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    9. does – get
    – usually là DHNB thì HTĐ
    10.  is – is
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    50. go – go
    – rarely là DHNB thì HTĐ
    51. am writing 
    – now là DHNB thì HTTD
    53. have
    – Diễn tả sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    ==========
    @ Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
    + Động từ thường:
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + do/ does + not + V..
    (?) Do/ does + S + V..?
    – He/ She/ It/ N số ít + Vs/es
    – I/ We/ You/ They/ N số nhiều + Vinf
    -> Dấu hiệu nhận biết: always, never, sometimes, often,..
    @ Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
    (+) S + am/ is/ are + O
    (+) S + am/ is/ are + not + O
    (+) am/ is/ are + S + O..?
    – He/ She/ It/ N số ít + is
    – I + am
    – We/ You/ They/ N số nhiều + are
    -> Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, Look!, Listen!,…

    Trả lời
  2. Giải đáp + lời giải thích
    1. Goes , walks
    Giải thích: vì chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên ta mượn trợ động từ là s hoặc es
    2. Are , going
    3. Have , go
    4. Have 
    5.am eating, is playing 
    6. Có dùng động từ tube nhưng ko có từ phù hợp ( sai đề)
    7. Go ( giữ nguyên)
    8.lives 
    9.does, get 
    10. is,is
    Giải thích:
    Muốn trả lời các câu hỏi của thì hiện tại đơn ta dùng cấu trúc sau:
     Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít bao gồm He/ she/ It, một danh từ chỉ người chỉ sự việc ở số ít và động từ có chữ cái cuối là ” o., s, ch,x ,sh,z” thì chúng ta thêm vào động từ đó chữ ” es” . Và nếu động từ có chữ “y” ta đổi thành “y”→ ” i” rồi thêm “es”
    Vd: study → studies
    Chúc bạn học tốt
    hieule3052

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới