VI. Words. 47. My friends hate (eat)_________ out. They think it (cost) ______________ a lot of money. .. 48. My parents like

VI. Words.
47. My friends hate (eat)_________ out. They think it (cost) ______________ a lot of money.
..
48. My parents like (live)_________ in the countryside. I think they (move) ____ to our hometown next year.
..
49. We (go)____________to the cinema twice a month. We all love (watch)___________ the lastest films.
.
50. Do you think you (meet) ____ An this weekend? Im not sure.
.
Help!

2 bình luận về “VI. Words. 47. My friends hate (eat)_________ out. They think it (cost) ______________ a lot of money. .. 48. My parents like”

  1. Parkchaeuoung
    Answer:
    47, eating/costs
    @ Cấu trúc: S + hate + V_ing: ghét làm gì
    @ Đằng sau chia HTĐ
    @ Công thức: S + V(s/es)
    @ “It” là ngôi thứ 3 số ít nên “cost” chia số ít
    48, living/will move
    @ Cấu trúc: S + like + V_ing: thích làm gì
    @ Đằng sau dùng TLĐ vì có “next year” là dấu hiệu nhận biết
    @ Công thức: S + will/shall + V
    49, go/watching
    @ Vế trước dùng HTĐ vì có “twice a moth” là dấu hiệu nhận biết
    @ Cấu trúc vế sau: S + love + V_ing: yêu thích làm gì
    50, will meet
    @ Dùng TLĐ vì có “this weekend” là dấu hiệu nhận biết

    Trả lời
  2. 47, eating – costs 
    – hate + V -ing : ghét làm gì
    – Ở đây ta chia THTĐ ở vế thứ 2, nói về sự suy nghĩ theo thói quen.
    – Cấu trúc dạng khẳng định :S + V/Vs,es
    – It + Vs,es
    48, living – will move
    – like + V -ing : thích làm gì
    – DHNB : next year -> chia TTLĐ
    – Cấu trúc dạng khẳng định : S + will + V
    49,  go – watching
    – DHNB : twice a month -> chia THTĐ
    – love + V -ing : yêu làm gì
    50, will meet
    – DHNB : this week -> chia TTLĐ
    – Ngoài ra còn có cấu trúc :S + promise/think + S +will + V

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới