Chia đt trong ngoặc 1 the earth (go) the sun 2.my sisters (not eat) chicken

Chia đt trong ngoặc

1 the earth (go) the sun

2.my sisters (not eat) chicken

3.milk (be) good for you

4.ngoc and mai (not do) their homework

5. She (play) soccer everyday

2 bình luận về “Chia đt trong ngoặc 1 the earth (go) the sun 2.my sisters (not eat) chicken”

  1. 1. goes 
    – Diễn tả một sự thật hiển nhiên -> Thì HTD
    – Chủ ngữ số ít (the earth) -> Đi với V-s/es
    ( + ) S + V-s/es +O 
    2. don’t eat
    – Diễn tả một sự thật – Chị tôi ko ăn gà -> Thì HTD 
    – Chủ ngữ số nhiều (my sisters) -> Mượn TDT Do
    ( – ) S + don’t/doesn’t + V-inf + O 
    3. is
    – Diễn tả một sự thật – Sữa tốt cho bạn -> Thì HTD
    – Chủ ngữ ko đếm được (milk) -> Đi với tobe “is”
    ( + ) S + am/is/are + N/adj/… + O
    4. don’t do
    – Chủ ngữ “Ngoc and Mai” – Chỉ 2 người -> Mượn TDT do 
    – Ở đây ko có dấu hiệu rõ ràng -> Thì HTD 
    5. Does she play? 
    – Có vị trí trống cần điền trước chủ ngữ -> Câu nghi vấn
    ( ? ) Do/Does + S + V-inf + O?
    – Dấu hiệu của thì HTD: everyday
    – Chủ ngữ “she” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> Đi với TDT Does 

    Trả lời
  2. – Thì HTĐ :
    + KĐ : S + Vs / es – S + is / am / are + adj / n
    + PĐ : S + don’t / doesn’t + V
    + NV : Do / Does + S + V ?
    => DHNB : always , often , usually , …
    1.goes
    2.don’t eat
    3.is
    4.don’t do
    5.Does … play ?
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới