Viết công thức + Dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, QKĐ Lưu ý: K chép mạng Chép = b/c~ Nhanh nha m.n 3h00 mik nộp r

Viết công thức + Dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, QKĐ
Lưu ý: K chép mạng
Chép = b/c~
Nhanh nha m.n 3h00 mik nộp r

2 bình luận về “Viết công thức + Dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, QKĐ Lưu ý: K chép mạng Chép = b/c~ Nhanh nha m.n 3h00 mik nộp r”

  1. I. Present Simple (Thì HTĐ):
    1) Cấu trúc:
    @ Với ĐT thường:
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + don’t/doesn’t + Vinf + O
    (?) Do/Does + S + Vinf + O ? (Yes/No question)
    (?) Wh-words + do/does + S + Vinf + O ? (Wh-question)
    @ Với tobe:
    (+) S + tobe + …
    (-) S + tobe not + …
    (?) Tobe + S + … ? (Yes/No question)
    (?) Wh-words + tobe + S + … ? (Wh-question)
    2) Dấu hiệu nhận biết:
    – Every + khoảng thời gian
    – Trạng từ chỉ tầng suất (Always, usually, often,…..)
    – Once/twice/…. + khoảng thời gian
    – Sự thật hiển nhiên, sở thích, thói quen,….
    3) Lưu ý:
    – She/He/it/S số ít + doesn’t / Vs,es / is (not)
    – You/We/They/S số nhiều + don’t / Vinf / are (not)
    – I + don’t / Vinf / am 
    ———————————————————————–
    II. Present Continous (Thì HTTD):
    1) Cấu trúc:
    (+) S + tobe + V-ing + O
    (-) S + tobe not + V-ing + O
    (?) Tobe + S + V-ing + O ? (Yes/No question)
    (?) Wh-words + tobe + S + V-ing + O ? (Wh-question)
    2) Dấu hiệu nhận biết:
    – Now, Right now, at the moment, at present, today.
    – This + Khoảng thời gian (this morning, this weekend,….) Dùng HTTD để nói về sự việc trong tương lai gần.
    – It’s + giờ + now
    – Look!, Listen!, Silen!, …….
    ———————————————————————–
    III. Past Simple (Thì QKĐ):
    1) Cấu trúc:
    @ Với ĐT thường:
    (+) S + V2/ed + O
    (-) S + didn’t + Vinf + O
    (?) Did + S + Vinf + O ? (Yes/No question)
    (?) Wh-words + did + S + Vinf + O ? (Wh-question)
    @ Với tobe:
    (+) S + was/were + …..
    (-) S + wasn’t/were + ….
    (?) Was/Were + S + … ? (Yes/No question)
    (?) Wh-words + was/were + S + … ? (Wh-question)
    2) Dấu hiệu nhận biết:
    – Yesterday, Last + khoảng thời gian, Ago.
    – In/on/at + tgian trong quá khứ.
    – When + Mệnh đề chia thì QKĐ
    3) Lưu ý: 
    – I / She/He/it/S số ít + was (not)
    – You/We/They/S số nhiều + were (not)

    Trả lời
  2. I. Thì hiện tại đơn (present  simple)
    1) Tobe: am/is/are
    2) Động từ thường
    I/you/we/they/2 ng/2 vật trở lên + Vo /don’t + Vo/do + S + Vo?
    He/she/it/ 1 vật + Vs/es/doesn’t + Vo/does + S + Vo?
    Dấu hiệu:
    -every
    – sometimes/ always/ usually/ often/ never/ regularly/ rarele/ seldom.
    – once/ twice/ three times…a day/ a week/…
    – Sự thật hiển nhiên
    – Sở thích, thói quen.
    II. Hiện tại tiếp diễn (Present continous)
    (+) S + am/is/are + Ving
    (-) S + am/is/are + not + Ving
    (?) Am/is/are + S + Ving…?
    Dấu hiệu:
    – At present/ at the moment/ at this time.
    – Now/ Right now.
    – Listen!/ Look!/ Be careful!/…
    – Where…? ← dùng thì hiện tại tiếp diễn để trả lời.
    – Today (I usually walk to school, but today I am riding to school)
    * Dùng HTTD để nói về kế hoạch trong tương lai (mức độ xảy ra cao hơn so với TLĐ)
    III. Quá khứ đơn.
    1) Tobe: was/were
    2) Động từ thường:
    V có quy tắc: (stopped,…)
    V bất quy tắc: (becam,…)
    (+) S + $V_2$/ed
    (-) S + didn’t + Vo
    (?) Did + S + Vo
    Dấu hiệu:
    – yesterday
    – Last (last + mốc: Last moday, last summer,…)
    – Ago
    – in 2021 (…)
    – in the past (trong quá khứ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới