Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Viết công thức + Dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, QKĐ Lưu ý: K chép mạng Chép = b/c~ Nhanh nha m.n 3h00 mik nộp r 02/05/2024 Viết công thức + Dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, QKĐ Lưu ý: K chép mạng Chép = b/c~ Nhanh nha m.n 3h00 mik nộp r
I. Present Simple (Thì HTĐ): 1) Cấu trúc: @ Với ĐT thường: (+) S + V(s/es) + O (-) S + don’t/doesn’t + Vinf + O (?) Do/Does + S + Vinf + O ? (Yes/No question) (?) Wh-words + do/does + S + Vinf + O ? (Wh-question) @ Với tobe: (+) S + tobe + … (-) S + tobe not + … (?) Tobe + S + … ? (Yes/No question) (?) Wh-words + tobe + S + … ? (Wh-question) 2) Dấu hiệu nhận biết: – Every + khoảng thời gian – Trạng từ chỉ tầng suất (Always, usually, often,…..) – Once/twice/…. + khoảng thời gian – Sự thật hiển nhiên, sở thích, thói quen,…. 3) Lưu ý: – She/He/it/S số ít + doesn’t / Vs,es / is (not) – You/We/They/S số nhiều + don’t / Vinf / are (not) – I + don’t / Vinf / am ———————————————————————– II. Present Continous (Thì HTTD): 1) Cấu trúc: (+) S + tobe + V-ing + O (-) S + tobe not + V-ing + O (?) Tobe + S + V-ing + O ? (Yes/No question) (?) Wh-words + tobe + S + V-ing + O ? (Wh-question) 2) Dấu hiệu nhận biết: – Now, Right now, at the moment, at present, today. – This + Khoảng thời gian (this morning, this weekend,….) Dùng HTTD để nói về sự việc trong tương lai gần. – It’s + giờ + now – Look!, Listen!, Silen!, ……. ———————————————————————– III. Past Simple (Thì QKĐ): 1) Cấu trúc: @ Với ĐT thường: (+) S + V2/ed + O (-) S + didn’t + Vinf + O (?) Did + S + Vinf + O ? (Yes/No question) (?) Wh-words + did + S + Vinf + O ? (Wh-question) @ Với tobe: (+) S + was/were + ….. (-) S + wasn’t/were + …. (?) Was/Were + S + … ? (Yes/No question) (?) Wh-words + was/were + S + … ? (Wh-question) 2) Dấu hiệu nhận biết: – Yesterday, Last + khoảng thời gian, Ago. – In/on/at + tgian trong quá khứ. – When + Mệnh đề chia thì QKĐ 3) Lưu ý: – I / She/He/it/S số ít + was (not) – You/We/They/S số nhiều + were (not) Trả lời
I. Thì hiện tại đơn (present simple) 1) Tobe: am/is/are 2) Động từ thường I/you/we/they/2 ng/2 vật trở lên + Vo /don’t + Vo/do + S + Vo? He/she/it/ 1 vật + Vs/es/doesn’t + Vo/does + S + Vo? Dấu hiệu: -every – sometimes/ always/ usually/ often/ never/ regularly/ rarele/ seldom. – once/ twice/ three times…a day/ a week/… – Sự thật hiển nhiên – Sở thích, thói quen. II. Hiện tại tiếp diễn (Present continous) (+) S + am/is/are + Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/is/are + S + Ving…? Dấu hiệu: – At present/ at the moment/ at this time. – Now/ Right now. – Listen!/ Look!/ Be careful!/… – Where…? ← dùng thì hiện tại tiếp diễn để trả lời. – Today (I usually walk to school, but today I am riding to school) * Dùng HTTD để nói về kế hoạch trong tương lai (mức độ xảy ra cao hơn so với TLĐ) III. Quá khứ đơn. 1) Tobe: was/were 2) Động từ thường: V có quy tắc: (stopped,…) V bất quy tắc: (becam,…) (+) S + $V_2$/ed (-) S + didn’t + Vo (?) Did + S + Vo Dấu hiệu: – yesterday – Last (last + mốc: Last moday, last summer,…) – Ago – in 2021 (…) – in the past (trong quá khứ) Trả lời
2 bình luận về “Viết công thức + Dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, QKĐ Lưu ý: K chép mạng Chép = b/c~ Nhanh nha m.n 3h00 mik nộp r”