She (give)_______ me a book last month. 2. Why you (make)_______ a cake? Someone (come)_________ to tea? 3. Tom (never be)___

She (give)_______ me a book last month.
2. Why you (make)_______ a cake? Someone (come)_________ to tea?
3. Tom (never be)_________ to Hanoi.
4. We often (go)_________ fishing in the summer

1 bình luận về “She (give)_______ me a book last month. 2. Why you (make)_______ a cake? Someone (come)_________ to tea? 3. Tom (never be)___”

  1. Giải đáp:
    1, gave
    – Quá khứ đơn – Động từ thường $(+)$ S + V2 / V-ed
    – DHNB : last month
    2, are – making – is – coming
    – Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + is / am / are + Ving
    => Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
    – You là chủ ngữ số nhiều -> Chia are
    – Someone là chủ ngữ số ít -> Chia is
    3, has never been
    – Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + has / have + V3 / PII 
    => Diễn tả một kinh nghiệm, một trải nghiệm
    – DHNB : never
    4, go
    – Hiện tại đơn – Động từ thường $(+)$ S + V (s / es)
    – DHNB : often
    – We là chủ ngữ số nhiều -> Chia động từ nguyên mẫu

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới