she has English on Monday. -> Nếu gạch chân ”on Monday” -> When does she have English? ——————————————— -> Nếu gạch chân” English” -> What subject does she have on Monday? —————————————- Cấu trúc của thì HTTD (+)S+to be+V-ing+O (-)S+to be+not+V-ing+O (?)To be+S+V-ing+O? ->Đối với He/she/it/danh từ số ít+is ->Đối với I/they/we/danh từ số nhiều+are DHNB:Now,at the moment,at present,now,………………. -> Bổ sung thêm: ->(-WH)+(N)+trợ động từ+S+V+O?
-> Nếu gạch chân ”on Monday”
-> When does she have English?
———————————————
-> Nếu gạch chân” English”
-> What subject does she have on Monday?
—————————————-
Cấu trúc của thì HTTD
(+)S+to be+V-ing+O
(-)S+to be+not+V-ing+O
(?)To be+S+V-ing+O?
->Đối với He/she/it/danh từ số ít+is
->Đối với I/they/we/danh từ số nhiều+are
DHNB:Now,at the moment,at present,now,……………….
-> Bổ sung thêm:
->(-WH)+(N)+trợ động từ+S+V+O?