1.It’s funny to watch TV -)waching tv 2.Let’s play tennis -) What about 3.It takes me three hours each day to do my homewo

1.It’s funny to watch TV
-)waching tv
2.Let’s play tennis
-) What about
3.It takes me three hours each day to do my homework
-)It spend
4.Do you like to help me open the door ?
-)Would you mind

2 bình luận về “1.It’s funny to watch TV -)waching tv 2.Let’s play tennis -) What about 3.It takes me three hours each day to do my homewo”

  1. =>
    1. Watching TV is funny.
    -> Ving đứng đầu làm chủ ngữ (chia động từ số ít)
    2. What about playing tennis?
    -> what about Ving? (đề nghị, đề xuất, gợi ý)
    3. I spend three hours each day doing my homework.
    -> spend time Ving ~ take sb time to V
    4. Would you mind helping me open the door?
    -> would you mind Ving: bạn có phiền…?

    Trả lời
  2. 1. Watching TV is funny.
     – V-ing đứng đầu câu là danh động từ (gerund) nhằm mục đích làm chủ ngữ trong câu.
    2. What about playing tennis?
     – What about/How about + V-ing?: Bạn nghĩ như nào về việc….? (Dùng để gợi ý làm gì đó…)
     – Let’s/Why don’t we + Vo
     Dịch: Bạn nghĩ như nào về lựa chọn đi chơi tennis?
    3. Sửa đề: It spend -> I spend 
     I spend 3 hours each day doing my homework.
      – spend time/money (on) doing sth: bỏ thgian/tiền để làm gì….
     Dịch: Tôi bỏ ra 3 tiếng mỗi ngày để làm bài tập.
    4. Would you mind opening the door?
     – Would/Do you mind + V-ing?: Phiền bạn (làm gì)… đi được không? / Bạn có phiền làm gì đó hay không…?
    Dịch: Phiền bạn mở cửa được không?/Bạn có phiền mở cửa ra được không?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới